Xe máy - Chi tiết Harley-Davidson Sportster S

Sportster S
Khoảng giá:
599 ~ 649 triệu
Bảng giá
Tên phiên bảnGiá niêm yếtKhu vực I(HN/TP HCM)Khu vực IIKhu vực III
Midnight Crimson599 triệu633,02 triệu629,82 triệu629,07 triệu
Stone Washed White Pearl599 triệu633,02 triệu629,82 triệu629,07 triệu
Vivid Black639 triệu675,02 triệu671,82 triệu671,07 triệu
Mineral Green Metallic649 triệu685,52 triệu682,32 triệu681,57 triệu
White Sand Pearl649 triệu685,52 triệu682,32 triệu681,57 triệu
Thông số kĩ thuật
Phiên bảnMidnight CrimsonStone Washed White PearlVivid BlackMineral Green MetallicWhite Sand Pearl
Bộ ly hợp
Công nghệ động cơTruyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)Truyền động bằng xích, Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Công suất (hp/rpm)121 / 7.500121 / 7.500121 / 7.500121 / 7.500121 / 7.500
Dung tích xi-lanh (cc)1.2521.2521.2521.2521.252
Đường kính xi-lanh x Hành trình piston105 x 72,3105 x 72,3105 x 72,3105 x 72,3105 x 72,3
Hệ thống khởi độngĐiện tửĐiện tửĐiện tửĐiện tửĐiện tử
Hệ thống làm mátLàm mát bằng chất lỏngLàm mát bằng chất lỏngLàm mát bằng chất lỏngLàm mát bằng chất lỏngLàm mát bằng chất lỏng
Hộp số (cấp)66666
Loại động cơRevolution™ Max 1250TRevolution™ Max 1250TRevolution™ Max 1250TRevolution™ Max 1250TRevolution™ Max 1250T
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)125 / 6.000125 / 6.000125 / 6.000125 / 6.000125 / 6.000
Tỷ số nén12:01:00.00012:01:00.00012:01:00.00012:01:00.00012:01:00.000
Dài x Rộng x Cao (mm)Dài 2.270 mmDài 2.270 mmDài 2.270 mmDài 2.270 mmDài 2.270 mm
Dung tích bình xăng (lít)11,811,811,811,811,8
Dung tích cốp dưới yên (lít)
Độ cao yên (mm)765765765765765
Khoảng cách trục bánh xe (mm)1,521,521,521,521,52
Khoảng sáng gầm (mm)9090909090
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)5,15,15,15,15,1
Trọng lượng khô (kg)221221221221221
Trọng lượng ướt (kg)228228228228228
Đèn định vịLEDLEDLEDLEDLED
Đèn hậuLEDLEDLEDLEDLED
Đèn phaLEDLEDLEDLEDLED
Giảm xóc sauPhuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lựcPhuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lựcPhuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lựcPhuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lựcPhuộc Monoshock được gắn liên kết, kết hợp với khả năng điều chỉnh tải trước của lò xo nén, phục hồi và thủy lực
Giảm xóc trướcPhuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.Phuộc ngược 43 mm với khả năng điều chỉnh lực nén, phục hồi và lò xo. Kẹp ba càng nhôm.
Kiểu khung
Lốp sau180/70R16180/70R16180/70R16180/70R16180/70R16
Lốp trước160/70R17160/70R17160/70R17160/70R17160/70R17
Phanh sauĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơn
Phanh trướcĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơnĐĩa đơn
Cổng sạc USB
Cụm đồng hồLCDLCDLCDLCDLCD
Đèn chiếu sáng cốpKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Kết nối điện thoại thông minh
Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)KhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Chân chống điệnKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
Hệ thống khóa thông minhKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
MàuMidnight CrimsonStone Washed White PearlVivid BlackMineral Green MetallicWhite Sand Pearl
Mô tả / Đánh giá

Harley-Davidson Sportster S 2021: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Di Sản và Đột Phá

Sportster S 2021 không chỉ là một chiếc xe, mà là tuyên ngôn về sự đổi mới của Harley-Davidson. Là thành viên thứ hai của gia đình Revolution Max 1250T V-twin, sau Pan America 1250, Sportster S mang trong mình DNA đặc trưng của Harley-Davidson, nhưng được tái hiện một cách táo bạo với phong cách đường phố và dáng dấp của một chiếc dragster mạnh mẽ. Thiết kế này tạo nên một vẻ ngoài lịch lãm, khác biệt so với vẻ hầm hố truyền thống.

Sức Mạnh Vượt Trội:

  • Động cơ Revolution Max 1250T V-twin làm mát bằng dung dịch, dung tích 1.250cc
  • Công suất tối đa 121 mã lực tại 7.500 vòng/phút
  • Mô-men xoắn cực đại 127 Nm tại 9.000 vòng/phút

Hiệu Suất Vượt Trội:

  • Hệ thống treo Showa có thể điều chỉnh, với phuộc trước hành trình ngược 43mm và giảm xóc đơn phía sau, mang lại khả năng kiểm soát và sự thoải mái tối ưu.
  • Hệ thống phanh đĩa đơn trên cả hai bánh, tích hợp ABS, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
  • Vành đúc đa chấu với kích thước 17 inch ở bánh trước và 16 inch ở bánh sau, kết hợp cùng lốp không săm kích thước 160/70 (trước) và 180/70 (sau), mang lại độ bám đường và sự ổn định tuyệt vời.

Tiện Nghi và Công Nghệ:

  • Đồng hồ TFT hiện đại, kết nối Bluetooth thông qua ứng dụng HD, giúp bạn dễ dàng theo dõi thông tin và điều khiển xe.
  • Cổng sạc USB-C tiện lợi.
  • Hệ thống đèn LED chiếu sáng mạnh mẽ.
  • Kiểm soát hành trình và hệ thống cảnh báo khoảng cách tiêu chuẩn, tăng cường sự an toàn và thoải mái trên những hành trình dài.
  • Bốn chế độ lái (Road, Sport, Rain) và hai chế độ Custom cho phép bạn tùy chỉnh hiệu suất xe theo sở thích cá nhân.

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Chiều cao yên: 753 mm
  • Dung tích bình xăng: 11,8 lít
  • Trọng lượng: 228 kg

Giá Bán:

  • Từ 15.000 USD (tại Mỹ, nửa cuối năm 2021)

Sportster S 2021 là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai tìm kiếm một chiếc xe mạnh mẽ, phong cách và đầy công nghệ, mang đậm dấu ấn Harley-Davidson nhưng vẫn khác biệt và độc đáo.

Nội dung được xử lý bởi AI

Sản phẩm tương tự

Có thể bạn cũng thích

Xem tất cả